Cảm biến tiệm cận hình chữ nhật: TL-Q
- Tiết kiệm không gian và tiện lợi cho việc lắp đặt trong các tủ điều khiển nhỏ
- Giá thành thấp nhất trong các loại cảm biến tiệm cận (loại TL-Q5MC1/2)
Đặc tính chung
TL-Q
Mục |
TL-Q2MC1 |
TL-Q5MD_ |
TL-Q5MC_ |
TL-G3D-3 |
|
Nguồn |
12 - 12VDC (10 - 30VDC), độ nhấp nhô đỉnh (p-p): tối đa 10% |
12 - 24VDC (10 - 30VDC) |
12 - 12VDC (10 - 30VDC), độ nhấp nhô đỉnh (p-p): tối đa 10% |
12 - 12VDC (10 - 30VDC), độ nhấp nhô đỉnh (p-p): tối đa 5% |
|
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 15mA ở 24VDC không tải |
--- |
Tối đa 10mA ở 24VDC |
Tối đa 2mA ở 24VDC không tải |
|
Dòng điện rò |
--- |
Tối đa 0,8mA |
--- |
--- |
|
Vật cảm biến |
Kim loại có chứa sắt |
||||
Khoảng cách phát hiện |
2mm ±15% |
5mm ±10% |
7,5mm ±0,5% |
||
Khoảng cách đặt (vật tiêu chuẩn) |
0 - 1,5mm (sắt, 8x8x1 mm) |
0 - 4mm (sắt, 18x18x1 mm) |
0 - 4mm (sắt, 15x15x1 mm) |
10mm (sắt, 10x5x0,5 mm) |
|
Khoảng cách vi sai |
Tối đa 10% khoảng cách phát hiện |
||||
Thời gian đáp ứng |
--- |
Tối đa 2ms |
Tối đa 1ms |
||
Tình trạng hoạt động (vật cảm biến tới gần) |
|
Các model D1: tải ON Các model D2: tải OFF |
Các model C1: tải ON Các model C2: tải OFF |
|
|
Tần số đáp ứng |
0,5kHz |
||||
Ngõ ra điều khiển (dòng đóng mở) |
Collector hở NPN, tối đa 100mA ở 30VDC |
3 tới 100mA DC |
Collector hở NPN, tối đa 50mA ở 30VDC |
Ngõ ra transistor NPN, tối đa 20mA |
|
Bảo vệ mạch điện |
Nối ngược cực và sốc điện |
Ngắn mạch và sốc điện |
Nối ngược cực và sốc điện |
Chống sốc điện |
|
Chỉ thị |
Chỉ thị phát hiện |
Các model D1: LED đỏ chi thị đầu ra, LED xanh chỉ thị hoạt động Các model D2: LED đỏ chi thị đầu ra |
Chỉ thị phát hiện |
--- |
|
Nhiệt độ môi trường |
Hoạt động: -10ºC tới 60ºC (không đóng đá) |
Hoạt động: -25ºC tới 70ºC (không đóng đá) |
|||
Độ ẩm môi trường |
Hoạt động: 35% tới 95% |
||||
Ảnh hưởng của nhiệt độ |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở 23ºC, trong phạm vi tº từ -10ºC tới 60ºC |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở 23ºC, trong phạm vi tº từ -25ºC tới 70ºC |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở 23ºC, trong phạm vi tº từ -25ºC tới 70ºC |
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở 23ºC, trong phạm vi tº từ -10ºC tới 55ºC |
|
Ảnh hưởng của điện áp |
Tối đa ±2,5% khoảng cách phát hiện trong dải điện áp định mức ±10% |
Tối đa ±2,5% khoảng cách phát hiện trong dải điện áp định mức ±15% |
Tối đa ±2,5% khoảng cách phát hiện trong dải điện áp định mức ±10% |
--- |
|
Điện áp dư |
Tối đa 1V (với dòng tải 100mA và dây điện có độ dài 2m) |
Tối đa 3,3V (với dòng tải 100mA và dây điện có độ dài 2m) |
Tối đa 1V (với dòng tải 50mA và dây điện có độ dài 2m) |
--- |
|
Trở kháng cách điện |
Tối thiểu 50MΩ (tại 500VDC) giữa các bộ phận mang điện và vỏ |
||||
Cường độ điện môi |
1000VAC tại 50/60Hz trong 1 phút giữa các bộ phận mang điện và vỏ |
500VAC tại 50/60Hz trong 1 phút giữa các bộ phận mang điện và vỏ |
|||
Mức độ chịu rung |
10 đến 55Hz, rung 1,5mm trong 2 giờ mỗi hướng X, Y, Z |
||||
Mức độ chịu sốc |
1000m/s² (100G), 10 lần theo các hướng X, Y, Z |
500m/s² (50G), 3 lần theo các hướng X, Y, Z |
2000m/s² (20G), 10 lần theo các hướng X, Y, Z |
||
Trọng lượng |
Khoảng 30g (dây dài 2m) |
Khoảng 45g (dây dài 2m) |
Khoảng 60g (dây dài 2m) |
Khoảng 30g (dây dài 1m) |
|
Vật liệu |
vỏ |
Nhựa chịu nhiệt ABS |
PPO |
||
Bề mặt cảm biến |
Nhựa chịu nhiệt ABS |
PPO |
TL-Q
|
- 07/01/2010 21:49 - E52MY series
- 07/01/2010 21:46 - E2E Series (Loại AC 2-dây)
- 07/01/2010 21:43 - E2E Series (Loại DC 3-dây)
- 07/01/2010 21:40 - E2K-C Series
- 07/01/2010 21:38 - TL-N (Loại DC 3 dây và AC 2 dây)
- 07/01/2010 21:26 - E3Z-LS series
- 07/01/2010 17:09 - E3Z series
- 07/01/2010 16:57 - E3JM series
- 07/01/2010 16:50 - E3F3 series