Mục
|
TL-N5METL-N5MY
|
TL-N10METL-N10MY
|
TL-N20METL-N20MY
|
Nguồn
|
Các model E: 12 tới 24VDC (10 tới 30VDC), độ nhấp nhô đỉnh (p-p): tối đa 10%
|
Các model Y: 100 tới 220VAC (90 tới 250VAC), 50/60Hz
|
Công suất tiêu thụ
|
Các model E: 8mA ở 12V, 15mA ở 24V
|
Vật cảm biến
|
Kim loại có chứa sắt
|
Khoảng cách phát hiện
|
5mm (±10%)
|
10mm (±10%)
|
20mm (±10%)
|
Khoảng cách đặt
(vật tiêu chuẩn)
|
0 tới 4mm (sắt, 30 x 30 x 1mm)
|
0 tới 8mm (sắt, 40 x 40 x 1mm)
|
0 tới 16mm (sắt, 50 x 50 x 1mm)
|
Khoảng cách vi sai
|
1% tới 15% khoảng cách phát hiện
|
Tần số đáp ứng (*)
|
Các model E: 500Hz
|
Các model E: 40Hz
|
Các model Y: 10Hz
|
Các model Y: 10Hz
|
Tình trạng hoạt động (vật cảm biến tới gần)
|
Các model E1: Tín hiệu ngõ ra L với tải ON
|
Các model E2: Tín hiệu ngõ ra H với tải OFF
|
Các model Y1: Tải ON
|
Các model Y2: Tải OFF
|
Ngõ ra điều khiển
(dòng đóng mở)
|
Các model E: Tối đa 100mA ở 12VDC và tối đa 200mA ở 24VDC
|
Các model Y: 10 tới 200mA
|
Bảo vệ mạch điện
|
Các model E: Bảo vệ chống nối sai và sốc điện
|
Các model Y: Bảo vệ chống sốc điện
|
Nhiệt độ môi trường
|
Hoạt động: -25ºC tới 70ºC (không đóng đá)
|
Độ ẩm môi trường
|
Hoạt động: 35% tới 95%
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ
|
Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện tại 23ºC trong dải tº: -25ºC tới 70ºC
|
Ảnh hưởng của điện áp
|
Các model E: Tối đa ±2,5% khoảng cách phát hiện trong dải điện áp định mức ±10%
|
Các model Y: Tối đa ±1% khoảng cách phát hiện trong dải điện áp định mức ±10%
|
Điện áp dư
|
Tối đa 1V với dòng tải 200mA
|
Trở kháng cách điện
|
Tối thiểu 50MΩ (tại 500VDC) giữa các bộ phận mang điện và vỏ
|
Cường độ điện môi
|
Các model DC: 1000VAC tại 50/60Hz trong 1 phút giữa các bộ phận mang điện và vỏ
|
Các model AC: 2000VAC tại 50/60Hz trong 1 phút giữa các bộ phận mang điện và vỏ
|
Mức độ chịu rung
|
10 đến 55Hz, rung 1,5mm trong 2 giờ mỗi hướng X, Y, Z
|
Mức độ chịu sốc
|
500m/s² (50G), 10 lần theo các hướng X, Y, Z
|
Mức độ bảo vệ
|
IP67 (IEC)
|
Trọng lượng
(với dây dài 2m)
|
Khoảng 145g
|
Khoảng 170g
|
Khoảng 240g
|
Vật liệu
|
Vỏ
|
Nhựa chịu nhiệt ABS
|
Bề mặt cảm biến
|
Nhựa chịu nhiệt ABS
|