|
Thông tin đặt hàng
Kiểu cảm biến |
Kiểu kết nối |
Khoảng cách phát hiện |
Model |
|
Đầu ra NPN |
Đầu ra PNP |
|||
Thu – phát |
Dây nối thường *2 |
30m |
E3Z-T62 |
E3Z-T82 |
Giắc cắm M8, 4pin |
E3Z-T67 |
E3Z-T87 |
||
Thu – phát |
Dây nối thường *2 |
15m |
E3Z-T61 |
E3Z-T81 |
Giắc cắm |
E3Z-T66 |
E3Z-T86 |
||
Phản xạ gương (với chức năng MSR) |
Dây nối thường *2 |
4m (100mm) *1 |
E3Z-R61 |
E3Z-R81 |
Giắc cắm |
E3Z-R66 |
E3Z-R86 |
||
Phản xạ khuếch tán |
Dây nối thường *2 |
5 tới 100mm (góc nhìn rộng) |
E3Z-D61 |
E3Z-D81 |
Giắc cắm |
E3Z-D66 |
E3Z-D86 |
||
Dây nối thường *2 |
1m |
E3Z-D62 |
E3Z-D82 |
|
Giắc cắm |
E3Z-D67 |
E3Z-D87 |
Chú thích:
*1 Gương phản xạ đặt hàng riêng. Chọn loại gương phù hợp nhất với ứng dụng *2 Khoảng cách đạt được khi sử dụng gương phản xạ E39-R1S. Con số trong ngoặc chỉ khoảng cách tối thiểu giữa cảm biến và gương
Thông số định mức/ đặc điểm kỹ thuật
Mục |
Loại cảm biến |
Thu – phát |
Phản xạ gương với chức năng MSR |
Phản xạ khuếch tán |
|
Đầu ra NPN |
E3Z-T62/T67 (T61/66) |
E3Z-R61/R66 |
E3Z-D61/D66 |
E3Z-D62/D67 | |
Đầu ra PNP |
E3Z-T82/T87 (T81/86) |
E3Z-R81/R86 |
E3Z-D81/D86 |
E3Z-D82/D87 | |
Khoảng cách phát hiện |
30m (15m) |
4m (100mm)* (khi sử dụng E39-R1S) 3m (100mm)* (khi sử dụng E39-R1) |
Giấy trắng (100x100mm): 100mm |
Giấy trắng (300x300mm): 1m |
|
Vật thể phát hiện tiêu chuẩn |
Vật mờ đục có đường kính tối thiểu 12mm |
Vật mờ đục có đường kính tối thiểu 75mm |
--- |
||
Đặc tính trễ |
--- |
Tối đa 20% khoảng cách phát hiện |
|||
Góc hoạt động |
Cả đầu phát và đầu thu: 3º tới 15º |
2º tới 10º |
--- |
||
Nguồn sáng (Bước sóng) |
LED hồng ngoại (860nm) |
LED đỏ (680nm) |
LED hồng ngoại (860nm) |
||
Điện áp nguồn cấp |
12 tới 24VDC ±10% kể cả xung 10% (p-p) |
||||
Công suất tiêu thụ |
Đầu phát: 15mA |
Tối đa 30mA |
|||
Đầu thu: 20m | |||||
Đầu ra điều khiển | Điện áp cấp điện tải: Tối đa 26.4V | ||||
Dòng tải: Tối đa 100mA (điện áp dư: tối đa 1V) | |||||
Đầu ra collector hở (NPN hoặc PNP tuỳ thuộc vào model) | |||||
Có thể lựa chọn L-ON/ D-ON | |||||
Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngắn mạch tải và nối ngược cực nguồn cấp | Bảo vệ nối ngược cực nguồn cấp, ngắn mạch đầu ra và bảo vệ nhiễu giữa các cảm biến | |||
Thời gian đáp ứng | Tối đa 1ms | ||||
Điều chỉnh độ nhạy | Bằng biến trở | ||||
Ảnh hưởng độ chiếu sáng của môi trường (phía đầu nhận) | Đèn dây tóc: Tối đa 3000Lux Ánh sáng mặt trờ: Tối đa 10.000Lux |
||||
Nhiệt độ môi trường | Hoạt động: -25ºC tới 55ºC Bảo quản: -40ºC tới 70ºC (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
||||
Độ ẩm môi trường | Hoạt động: 35% tới 85% Bảo quản: 35% tới 95% (không ngưng tụ) |
||||
Trở kháng cách điện | Tối thiểu 20MΩ ở 500VDC | ||||
Cường độ điện môi | 1.000VAC, 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Mức độ chịu rung | 10 tới 55Hz, biên độ rung 1,5 hoặc 300m/s² trong 2 giờ theo mỗi hướng X, Y và Z | ||||
Mức độ chịu shock | Mức độ phá huỷ: 500m/s² (Xấp xỉ 5G), 3 lần theo mỗi hướng X, Y và Z | ||||
Cấp bảo vệ | IP67 (IEC60529) | ||||
Cáp nối | Cáp nối dài 500mm (độ dài tiêu chuẩn: 2m) với đầu nối M8 | ||||
Đèn chỉ thị | Chỉ thị hoạt động (cam) Chỉ thị độ ổn định (xanh) Đầu phát chỉ có chỉ thị nguồn cấp (cam) |
||||
Trọng lượng | Loại dây nối thường | Khoảng 120g | Khoảng 65g | ||
Loại giắc cắm | Khoảng 30g | Khoảng 20g | |||
Vật liệu | Vỏ | PBT (polybutylene terephthalate) | |||
Mặt kính | Methacrylate resin | ||||
Kích thước | E3Z-D61: 20 x 10,8 x 35,1mm (dài x rộng x cao) |
* Các số liệu trong ngoặc chỉ khoảng cách yêu cầu tối thiểu giữa các cảm biến và gương
Kích thước
Through-beam Pre-wired Models E3Z-T61(K), E3Z-T81(K) E3Z-T61A, E3Z-T81A E3Z-T62(-G0), E3Z-T82(-G0) |
Through-beam Connector Models E3Z-T66, E3Z-T86 E3Z-T66A, E3Z-T86A E3Z-T67(-G0), E3Z-T87(-G0) |
Retro-reflective Models |
Connector Models E3Z-R66, E3Z-R86 |
Diffuse-reflective Models Pre-wired Models E3Z-D61(K), E3Z-D81(K) E3Z-D62(K), E3Z-D82(K) E3Z-L61, E3Z-L81 |
Connector Models E3Z-D66, E3Z-D86 E3Z-D67, E3Z-D87 E3Z-L66, E3Z-L86 |
- 07/01/2010 21:43 - E2E Series (Loại DC 3-dây)
- 07/01/2010 21:40 - E2K-C Series
- 07/01/2010 21:38 - TL-N (Loại DC 3 dây và AC 2 dây)
- 07/01/2010 21:33 - TL-Q Series
- 07/01/2010 21:26 - E3Z-LS series
- 07/01/2010 16:57 - E3JM series
- 07/01/2010 16:50 - E3F3 series