|
Thông tin đặt hàng
Kiểu cảm biến |
Kiểu kết nối |
Khoảng cách phát hiện giấy trắng |
Model |
|
Đầu ra NPN |
Đầu ra PNP |
|||
Có thể đặt khoảng cách |
Dây nối thường (cáp dài 2m)* |
BGS: 20-40mm, khoảng cách đặt 20mm FGS: Khoảng cách đặt tới tối thiểu 200mm |
E3Z-LS61 |
E3Z-LS81 |
Giắc cắm M8 |
E3Z-LS66 |
E3Z-LS86 |
Các ứng dụng:
Phát hiện vật thể loáng bóng gồ ghề :
- BGS (Không phát hiện nền): Vật nằm ngoài khoảng cách thiết lập như băng tải, sẽ không được phát hiện. Hysteresis là 10% hay nhỏ hơn, do đó khoảng cách 40mm có thê rphát hiện được vật có độ dày 4mm
- FGS (Không phát hiện vật): Vật có bề mặt bóng loáng hay gồ ghề được phát hiện ổn định bởi vì trạng thái OFF chỉ xảy ra khi băng tải được phát hiện, trạng thái ON chỉ xảy ra khi có vật hoặc tia phản xạ không đến được sensor (tuỳ hình dạng vật thể có thể yêu cầu thêm OFF-delay timer)
- Giữa BGS và FGS có thể lựa chọn bằng thay đổi kết nối cáp
Các thông số định mức/ Đặc tính kỹ thuật
Mục |
Loại cảm biến |
Có thể đặt khoảng cách |
|
Đầu ra NPN |
E3Z-LS61 |
E3Z-LS66 |
|
Đầu ra PNP |
E3Z-LS81 |
E3Z-LS86 |
|
Khoảng cách phát hiện |
BGS |
Giấy trăng hoặc đen (100x100mm): 20mm tới khoảng cách đặt |
|
FGS |
Giấy trắng (100x100mm): Khoảng cách đặt tới tối thiểu 200mm Giấy đen (100x100mm): Khoảng cách đặt tới 160mm |
||
Phạm vi thiết lập |
Giấy trắng (100x100mm): 40 tới 200mm Giấy đen (100x100mm): 40 tới 160mm |
||
Đặc tính trễ |
Tối đa 10% khoảng cách đặt |
||
Đặc tính phản chiếu(lỗi đen/ trắng) |
Tối đa 10% khoảng cách đặt |
||
Nguồn sáng (bước sóng) |
LED đỏ (680nm) |
||
Điện áp nguồn cấp |
12 tới 24VDC ±10%, độ nhấp nhô đỉnh tối đa 10% (p-p) |
||
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 30mA |
||
Đầu ra điều khiển |
Điện áp cấp điện tải: tối đa 26.4V Dòng tải: Tối đa 100mA (điện áp dư: tối đa 1V) Đầu ra collector hở (NPN hoặc PNP tuỳ thuộc vào model) Có thể lựa chọn Light-ON/Dark-ON |
||
Lựa chọn BGS/FGS |
BGS: Hở hoặc được nối với GND FGS: Được nối với Vcc |
||
Mạch bảo vệ |
Bảo vệ nối ngược nguồn cấp, bảo vệ ngắn mạch đầu ra và bảo vệ nhiễu giữa các cảm biến |
||
Thời gian đáp ứng |
Hoạt động hoặc đặt lại: Tối đa 1ms |
||
Đặt khoảng cách |
Núm xoay 5 vòng |
||
Ảnh hưởng độ chiếu sáng của môi trường |
Đèn dây tóc: Tối đa 3.000Lux Ánh sáng mặt trời: 10.000Lux |
||
Nhiệt độ môi trường |
Hoạt động: -25ºC tới 55ºC Bảo quản: 40ºC tới 70ºC (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
||
Độ ẩm môi trường |
Hoạt động: 35% tới 85% Bảo quản: 35% tới 95% (không ngưng tụ) |
||
Trở kháng cách điện |
Tối thiểu 20MΩ ở 500VDC |
||
Cương độ điện môi |
1.000VAC, 50/60Hz trong 1 phút |
||
Mức độ chịu rung |
10 tới 55Hz, biên độ rung 1,5 hoặc 300m/s² trong 2 giờ theo mỗi hướng X, Y và Z |
||
Mức độ chịu shock |
Mức độ phá huỷ: 500m/s² , 3 lần theo mỗi hướng X, Y và Z |
||
Cấp bảo vệ |
IP67 (IEC60529) |
||
Phương pháp kết nối |
Dây nối thường (độ dài tiêu chuẩn: 2m/0,5m) |
Giắc cắm M8 |
|
Đèn chị thị |
Chỉ thị hoạt động (cam) Chỉ thị độ ổn định (xanh) |
||
Trọng lượng ( cả vỏ) |
Sensor dây nối thường, 2m: Khoảng 65g |
Khoảng 65g |
|
Vật liệu |
Vỏ |
PBT (polybutylene terephthalate) |
|
Lăng kính |
Denaturated Polyallylate |
Kích thước
Pre-wired Models E3Z-LS61 E3Z-LS81 E3Z-LS63 E3Z-LS83 |
Connector Models E3Z-LS66 E3Z-LS86 E3Z-LS68 E3Z-LS88 |
- 07/01/2010 21:46 - E2E Series (Loại AC 2-dây)
- 07/01/2010 21:43 - E2E Series (Loại DC 3-dây)
- 07/01/2010 21:40 - E2K-C Series
- 07/01/2010 21:38 - TL-N (Loại DC 3 dây và AC 2 dây)
- 07/01/2010 21:33 - TL-Q Series
- 07/01/2010 17:09 - E3Z series
- 07/01/2010 16:57 - E3JM series
- 07/01/2010 16:50 - E3F3 series