Linh kiện điện tử

Translator

 
 

Đăng nhập



Đối tác

Hỗ trợ trực tuyến

TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ BẢO TRÌ MÃI MÃI
Kinh doanh dự án 
Mr. Nam: 0982.123.592
Mr.Hoàn: 0963.221.325

E3JM series

Email In

cambien2

  • Dùng nguồn điện AC và DC với chức năng đặt thời gian
  • Dễ nối dây với khối đầu nối chia bậc
  • Nguồn sáng phân cực giúp phát hiện vật bóng loáng 1 cách tin cây (các model phản xạ gương)
  • Đầu ra rơle tiếp điểm SPDT và transistor
  • Kích thước: 65 x 65 x 25 (mm)

 


Thông tin đặt hàng


Phương pháp phát hiện

Thu-phát

Phản xạ gương

Phản xạ khuếch tán

Khoảng cách phát hiện

10m

4m

70cm

Có bộ định giờ

Đầu ra rơle

E3JM-10M4T

E3JM-R4M4T

E3JM-DS70M4T

Đầu ra Transistor

E3JM-10

E3JM-10S4T

E3JM-R4S4T

E3JM-DS70S4T

E3JM-10

E3JM-10R4T

E3JM-R4R4T

E3JM-DS70R4T

Không có bộ định giờ

Đầu ra rơle

E3JM-10M4

E3JM-R4M4

E3JM-DS70M4

Đầu ra Transistor

E3JM-10

E3JM-10S4

E3JM-R4S4

E3JM-DS70S4

E3JM-10

E3JM-10R4

E3JM-R4R4

E3JM-DS70R4

 


Đặc tính kỹ thuật


Mục

E3JM-10[]4

E3JM-10[]4T

E3JM-R4[]4

E3JM-R4[]4T

E3JM-DS70[]4

E3JM-DS70[]4T

Phương pháp phát hiện

Thu - phát

Phản xạ gương

Phản xạ khuếch tán

Điện áp cấp

12 tới 240VDC ±10%, độ nhấp nháy đỉnh (p-p): 10% max

24 tới 240VAC ±10%, 50/60Hz

Công suất tiêu thụ

3W max

2W max

Khoảng cách phát hiện

10m

4m (với gương E39-R1)

70cm (20’20 giấy trắng)

Vật phát hiện

Vật mờ đục có đường kính tối thiểu 16mm

Vật mờ đục có đường kính tối thiểu 56mm

Vật mờ đục và trong mờ

Góc hoạt động

3º tới 20º

Cảm biến: 1º tới 5º

---

Gương: tối thiểu 40º

Khoảng cách vi sai

---

---

Tối đa 20%

Đầu ra điều khiển

Đầu ra rơle: SPDT 250VAC, tối đa 3A (cosF="1)

5VDC, tối thiểu 10mA

Đầu ra Transistor: 48VDC, tối đa 100mA (điện áp còn dư tối đa 2V)

Thời gian đáp ứng

Đầu ra rơle tối đa: 30ms

Đầu ra transistor: tối đa 5ms

Điều chỉnh độ nhạy

Cố định

Có thể điều chỉnh

Chỉ thị

Chỉ thị đèn (đỏ)

Chỉ thị hoạt động (đỏ)

Chỉ thị đèn (đỏ)

Chỉ thị hoạt động (đỏ)

Chỉ thị đèn (đỏ)

Chỉ thị hoạt động (đỏ)

Chức năng định giờ

Có thể lựa chọn phím ON-delay/ OFF-delay/ One-shot delay

Thời gian trễ: 0.1 tới 5giây (có thể chỉnh), chỉ cho E3JM-jjj4T

Phương pháp kết nối

Hệ thống khối đấu dây

Cấp vỏ bảo vệ

IEC: IP66

Đường kính bên ngoài của cáp có thể sử dụng

Đường kính 6 tới 8

Nguồn sáng LED hồng ngoại (950nm) LED đỏ (phân cực) 660nm LED hồng ngoại (950nm)
Tuổi thọ dự tính Cơ học: tối thiểu 50 triệu lần (tần số đóng mở 18.000lần/giờ)
Điện: tối thiểu 100 nghìn lần (tần số đóng mở 18.000lần/giờ)
Độ chiếu sáng môi trường Hoạt động: điểm sáng tối đa 3.000lux (đèn dây tóc)
Nhiệt độ môi trường Hoạt động: -25ºC tới 55ºC (không đông đá)
Bảo quản: -30ºC tới 70ºC
Độ ẩm môi trường Hoạt động: 45% tới 85%
Bảo quản: 35% tới 95%
Trở kháng cách điện Tối đa 20MΩ (500VDC)
Cường độ điện môi 2000VAC, 50/60Hz trong 1 phút
Mức độ chịu rung Mức độ phá huỷ: 10 tới 55Hz, rung 1.5mm, 2giờ mỗi hướng X, Y, Z
Mức độ hỏng hóc: 10 tới 55Hz, rung 1.5mm, 2giờ mỗi hướng X, Y, Z
Chịu va đập Mức độ phá huỷ: 500m/s² (khoảng 50G), 3lần mỗi hướng X, Y, Z

Mức độ hỏng hóc: 100m/s² (khoảng 10G), 3lần mỗi hướng X, Y, Z

Vật liệu Hộp: ABS
Mặt kính: PMMA (Acrylate)
Vỏ: PC (Polycarbonate)
Tấm gá: Thép
Trọng lượng Khoảng 240g Khoảng 130g Khoảng 130g

Kích thước
E3JM-10[]4(T)
cambien2.3

E3JM-R4[]4(T)
E3JM-DS70[]4(T)

cambien2.4

Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

 
Bạn đang ở: OMRON Sensor
Công ty Cổ Phần Thương Mại - Tự Động Hóa NA SA CO
Trụ sở chính: Số 12, Ngõ 162/28, Đường Khương Đình, P.Hạ Đình, Q. Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng giao dịch:  Số 146 Đường Khương Đình, P.Hạ Đình, Q. Thanh Xuân - Hà Nội
        Điện thoại Văn phòng: +84(4) 3557 6176 - Fax: +84(4) 3557 6315 - Hotline: 0982.123.592
Fanpage: facebook.com/bientanbeta
Email: nasaco.vnn@gmail.com   -   hainam@nasaco.com.vn