Linh kiện điện tử

Translator

 
 

Đăng nhập



Đối tác

Hỗ trợ trực tuyến

TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ BẢO TRÌ MÃI MÃI
Kinh doanh dự án 
Mr. Nam: 0982.123.592
Mr.Hoàn: 0963.221.325

Bộ điều khiển nhiệt độ

Email In

dk3

Bộ điều khiển nhiệt độ: E5CSZ


 

Loại kinh tế nhất


 

+ Cài đặt đơn giản, dùng các phúm DIP và phím xoay

+ Đầu vào đa năng (multi input)

+ Màn hình hiển thị số dễ nhìn với chiều cao ký tự 13,5mm

+ Có loại vỏ đen hoặc sáng


 

Giải thích model


 

E5CSZ - X X X X - X

1 2 3 4 5

 

1. Kiểu đầu ra

R: Rơ le

Q: Điện áp (dùng rơ le bán dẫn)

2. Số đầu cảnh báo

Để trống: Không cảnh báo

1: 1 cảnh báo

3. Kiểu đầu vào

T: Cặp nhiệt/ Trở kháng bạch kim (đa đầu vào)

4. Điện áp nguồn

Để trống: 100 đến 240 VAC

D: 24 VAC/VDC

5. Màu của vỏ

Để trống: Ghi sáng

B: Màu đen


 

Đặc tính kỹ thuật


 

Các thông số định mức

Điện áp cấp

110/220 VAC, 50/60Hz

24 VAC/VDC, 50/60Hz

Dải điện áp hoạt động

85% tới 110% điện áp cấp định mức

Công suất tiêu thụ điện

5VA

3VA/2W

Đầu vào sensor

Kiểu đa đầu vào

(cặp nhiệt/ nhiệt điện trở bạch kim):

K (từ -99 tới 1300ºC), J, L, Pt100 (-99 tới 850ºC)

Đầu ra điều khiển

Đầu ra rơ le

SPST-NO; 250VAC; 3A (tải điện trở)

Đầu ra điện áp (dùng rơle bán dẫn)

12VDC, 21mA

(có bảo vệ chống ngắn mạch)

Chế độ điều khiển

Điều khiển ON/OFF hoặc 2-PID (tự động chỉnh)

Đầu ra cảnh báo

SPST-NO; 250VAC, 1A (tải điện trở)

phương pháp thiết lập

Thiết lập hiển thị số qua các phím ở mặt trước của đồng hồ

Phương pháp hiển thị

3,5 chữ số, màn hình hiển thị số LED 7 thanh (chiều cao ký tự: 13,5mm) và các hiển thị độ lệch

Các chức năng khác

Chống thay đổi các setting (bảo vệ phím); dịch chuyển đầu vào

Thay đổi đơn vị nhiệt độ (ºC/ºF)

Chuyển đổi dải nhiệt độ, đầu vào cảm biến (K/J/L, Pt100)

Chuyển giữa các đầu vào cặp nhiệt và đầu vào nhiệt điện trở bạch kim

Chuyển chu kỳ điều khiển; Đầu ra cảnh báo 8 chế độ; Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt

Nhiệt độ bên ngoài

-10 đến 55ºC (không tụ hơi hoặc đóng băng)

Độ ẩm bên ngoài

25% đến 85%

Nhiệt độ cất giữ

-25 đến 65ºC (không ngưng tụ hoặc đóng băng)

 

 

Các đặc tính kỹ thuật

Độ chính xác của phép đặt

±0,5% giá trị hiển thị hoặc ±1ºC, tuỳ giá trị nào lớn hơn ± tối đa 1 chữ số.

Độ chính xác hiển thị (nhiệt độ bên ngoài 23ºC)

Ảnh hưởng của nhiệt độ

Các đầu vào cặp nhiệt (±1% giá trị hiện tại hoặc ±4ºC, tuỳ giá trị nào lớn hơn) ± tối đa 1 chữ số

Các đầu vào nhiệt điện trở bạch kim: (±1% giá trị hiện tại hoặc ±2ºC, tuỳ giá trị nào lớn hơn) ±tối đa 1 chữ số

Ảnh hưởng của điện áp

Thông số trễ (cho điều khiển ON/OFF)

0,2% toài dải với các model đa đầu vào

Dải tỉ lệ (thông số P)

1 đến 999ºC (chỉnh tự động hoặc tự chỉnh)

Thời gian tích phân (I)

1 đến 1,999s (chỉnh tự động hoặc tự chỉnh)

Thời gian vi phân (D)

1 đến 1,999s (chỉnh tự động hoặc tự chỉnh)

Phạm vi đặt báo động đầu ra

Giá trị cảnh báo tuyệt đối: Giống dải điều khiển

Khác: 0% đến 100% của toàn dải

Độ trễ cảnh báo: 0,2ºC hoặc ºF (cố định)

Chukỳ điều khiển

2 giây/ 20 giây

Thời gian lấy mẫu

500ms

Trở kháng cách điện

Tối thiểu 20MΩ (ở 500VDC)

Cường độ điện môi

2000VAC, 50/60Hz trong 1 phút giữa các đầu nối điện khác cực tính

Tuổi thọ dự tính

Điện: Tối thiểu 100000 (các model đầu ra rơ le)

Bảo vệ bộ nhớ

EEPROM (bộ nhớ tự lưu), số lần ghi: 1000000lần

Trọng lượng

Khoảng 120g


Tin liên quan:
Tin mới hơn:

 
Bạn đang ở: OMRON Điều khiển nhiệt độ
Công ty Cổ Phần Thương Mại - Tự Động Hóa NA SA CO
Trụ sở chính: Số 12, Ngõ 162/28, Đường Khương Đình, P.Hạ Đình, Q. Thanh Xuân - Hà Nội
Văn phòng giao dịch:  Số 146 Đường Khương Đình, P.Hạ Đình, Q. Thanh Xuân - Hà Nội
        Điện thoại Văn phòng: +84(4) 3557 6176 - Fax: +84(4) 3557 6315 - Hotline: 0982.123.592
Fanpage: facebook.com/bientanbeta
Email: nasaco.vnn@gmail.com   -   hainam@nasaco.com.vn